Hỗ trợ trực tuyến
0901401486
Eric Van - 09 014 014 86
eric.van@ketnoimang.vn
Hỗ trợ kỹ thuật
0901401486
-
cs@ketnoimang.vn
Facebook
Xem nhiều nhất
Dịch vụ bảo hành Cisco CON-3SNTP-WSTQ296L 3YR SNTC 24X7X4 Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,

Dịch vụ bảo hành Cisco CON-3SNTP-WSTQ296L 3YR SNTC 24X7X4 Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,

P/N: CON-3SNTP-WSTQ296L
Thông tin chung:

3YR SNTC 24X7X4 Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,


Liên hệ ngay
09 014 014 86 | 0978 696 818


 

Tổng quan về Sản phẩm

Thiết bị chuyển mạch Cisco® Catalyst® 2960-L Series là thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet có cấu hình cố định, cung cấp khả năng truy cập Lớp 2 cấp thấp hạng doanh nghiệp cho các văn phòng chi nhánh, không gian làm việc thông thường và các ứng dụng không dùng dây nối trong phòng. Được thiết kế để hoạt động đơn giản nhằm giảm tổng chi phí sở hữu, các thiết bị chuyển mạch này cho phép hoạt động của doanh nghiệp diễn ra an toàn và tiết kiệm năng lượng nhờ rất nhiều tính năng của Phần mềm Cisco IOS®.

Điểm nổi bật về Sản phẩm

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L nổi bật với:

  • 8, 16, 24 hoặc 48 cổng Gigabit Ethernet với tính năng chuyển tiếp ở tốc độ đường truyền
  • 2 hoặc 4 liên kết tải lên Gigabit ở Hệ số Dạng nhỏ Có thể cắm (SFP)
  • Hỗ trợ Power over Ethernet Plus (PoE+) (Cấp điện qua Ethernet) với mức điện năng lên tới 370 W
  • Hoạt động không cần quạt và nhiệt độ vận hành lên tới 55°C, phù hợp để triển khai bên ngoài vùng có dây
  • Thời gian trung bình giữa hai sự cố (MTBF) cao hơn do các thiết bị chuyển mạch này không có những bộ phận cơ khí chuyển động
  • Thiết bị có độ dày chưa đến 11,5 inch, phù hợp với không gian hẹp
  • Công suất tiêu thụ thấp hơn và các tính năng quản lý năng lượng nâng cao
  • Khả năng tiếp cận console RJ45 và USB giúp đơn giản hóa hoạt động
  • Giao diện người dùng web trực quan để quản lý và triển khai dễ dàng
  • Tính năng của Phần mềm Cisco IOS
  • Bảo hành hữu hạn trọn đời nâng cao (E-LLW) mang đến tùy chọn thay thế phần cứng vào ngày làm việc tiếp theo

Mẫu và Cấu hình Thiết bị chuyển mạch

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L có sẵn nguồn điện đơn cố định. Bảng 1 cho biết thông tin cấu hình.

Bảng 1.

Cấu hình của Cisco Catalyst 2960-L

ID sản phẩm

Cổng Ethernet 10/100/1000

Giao diện Liên kết tải lên

Mức PoE hiện có

Không có quạt

Kích thước (C x D x R)

Trọng lượng

WS-C2960L-8TS-LL

8

2 SFP

Y

4,4 x 21,5 x 26,8 cm (1,73 x 8,45 x 10,56 inch)

2,02 kg (4,45 lb)

WS-C2960L-8PS-LL

8

2 SFP

67W

Y

4,4 x 24 x 26,8 cm (1,73 x 9,45 x 10,56 inch)

2,56 kg (5,64 lb)

WS-C2960L-16TS-LL

16

2 SFP

Y

4,4 x 21,5 x 26,8 cm (1,73 x 8,45 x 10,56 inch)

2,06 kg (4,53 lb)

WS-C2960L-16PS-LL

16

2 SFP

120W

Y

4,4 x 24 x 26,8 cm (1,73 x 9,45 x 10,56 inch)

2,6 kg (5,73 lb)

WS-C2960L-24TS-LL

24

4 SFP

Y

4,4 x 24 x 44,5 cm (1,73 x 9,45 x 17,5 inch)

3,0 kg (6,61 lb)

WS-C2960L-24PS-LL

24

4 SFP

195W

Y

4,4 x 26,5 x 44,5 cm (1,73 x 10,45 x 17,5 inch)

3,46 kg (7,63 lb)

WS-C2960L-48TS-LL

48

4 SFP

Y

4,4 x 24 x 44,5 cm (1,73 x 9,45 x 17,5 inch)

3,27 kg (7,21 lb)

WS-C2960L-48PS-LL

48

4 SFP

370 W

N.

4,4 x 29,2 x 44,5 cm (1,73 x 11,5 x 17,5 inch)

4,65 kg (10,25 lb)

Tính năng và Lợi ích

Tất cả các Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series đều có ảnh Phần mềm LAN Lite Cisco IOS, cung cấp chức năng cơ bản để triển khai trên quy mô nhỏ.

Bảo mật Mạng

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series cung cấp nhiều tính năng bảo mật để giới hạn quyền truy cập vào mạng và giảm các mối đe dọa, bao gồm:

  • Các tính năng 802.1x toàn diện để kiểm soát quyền truy cập vào mạng, bao gồm chế độ xác thực linh hoạt, giám sát 802.1x và thay đổi quyền hạn RADIUS.
  • Xác thực Đa miền cho phép điện thoại IP và PC xác thực trên cùng một cổng chuyển mạch khi đặt chúng vào các VLAN dữ liệu và thoại thích hợp.
  • Danh sách Kiểm soát Quyền truy cập (ACL) cho IPv6 và IPv4 đối với ACE QoS và bảo mật:
    • ACL dựa trên cổng đối với các giao diện Lớp 2 cho phép áp dụng các chính sách bảo mật trên từng cổng chuyển mạch.
  • Giao thức Shell Bảo mật (SSH), Kerberos và Giao thức Quản lý Mạng Đơn giản Phiên bản 3 (SNMPv3) giúp bảo mật mạng bằng cách mã hóa lưu lượng quản lý trong các phiên Telnet và SNMP. Giao thức SSH, Kerberos và phiên bản SNMPv3 mã hóa yêu cầu có ảnh phần mềm mật mã đặc biệt do các hạn chế về xuất khẩu của Hoa Kỳ.
  • Thiết bị phân tích Cổng được Chuyển mạch (SPAN), với khả năng hỗ trợ dữ liệu hai chiều, cho phép Hệ thống Phát hiện Xâm nhập (IDS) của Cisco thực hiện hành động khi phát hiện thấy kẻ xâm nhập.
  • Tính năng Xác thực TACACS+ và RADIUS hỗ trợ việc kiểm soát tập trung thiết bị chuyển mạch và hạn chế người dùng trái phép thay đổi cấu hình.
  • Thông báo địa chỉ MAC giúp cho quản trị viên nhận được thông báo về những người dùng được thêm vào hoặc bị xóa khỏi mạng.
  • Tính năng bảo mật nhiều cấp đối với quyền truy cập console giúp ngăn chặn người dùng trái phép thay đổi cấu hình của thiết bị chuyển mạch
  • Tính năng bảo vệ Đơn vịDữliệu của Giao thức Cầu (BPDU) sẽ tắt giao diện hỗ trợ nhanh cổng của cây mở rộng khi nhận được các BPDU để tránh vòng lặp cấu trúc liên kết không mong muốn.
  • Tính năng Bảo vệ Nút gốc của Cây mở rộng (STRG) sẽ ngăn chặn việc các thiết bị biên không thuộc quyền kiểm soát của quản trị viên mạng trở thành nút gốc của Giao thức Cây Mở rộng.
  • Tính năng Lọc IGMP cung cấp xác thực đa hướng bằng cách lọc ra những người dùng không đăng ký và giới hạn số luồng truyền đa hướng đồng thời có trên mỗi cổng.
  • Tính năng Gán VLAN động máy chủ/máy khách để việc địa chỉ IP.

Tính năng Dự phòng và Phục hồi

  • Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series cung cấp một số tính năng dự phòng và phục hồi để phòng ngừa các sự cố lưới điện và giúp đảm bảo rằng mạng vẫn hoạt động:
  • Giao thức Cây Mở rộng Nhanh (RSTP) IEEE 802.1s/w và Giao thức Cây Mở rộng Nhiều cấp (MSTP) giúp tập hợp nhanh cây mở rộng một cách độc lập với các bộ định thời của cây mở rộng, đồng thời đem lại các lợi ích của tính năng cân bằng tải Lớp 2 và xử lý có phân phối.
  • Cây Mở rộng Nhanh trên mỗi VLAN (PVRST+) cho phép tái tập hợp cây mở rộng nhanh trên cơ sở cây mở rộng cho mỗi VLAN mà không cần phải triển khai các phiên bản cây mở rộng.
  • Tính năng tự động khô i phục cổng chuyển mạch (vô hiệu hó a lỗi) sẽ tự động tìm cách tái kích hoạt một liên kết đã bị tắt do lỗi mạng.

Nâng cao Chất lượng Dịch vụ

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series có khả năng quản lý lưu lượng thông minh để duy trì mọi thứ hoạt động suôn sẻ. Các cơ chế linh hoạt cho việc đánh dấu, phân loại và đặt lịch sẽ mang lại hiệu suất vượt trội cho lưu lượng video, thoại và dữ liệu, tất cả đều ở tốc độ truyền tải qua dây. Các tính năng chính của QoS bao gồm:

  • Tối đa bốn hàng đợi lưu lượng ra và hai ngưỡng trên mỗi cổng hỗ trợ kiểm soát băng thông, định hình và xếp hàng ưu tiên sao cho các gói ưu tiên cao được cung cấp trước lưu lượng khác.
  • Đặt lịch Weighted Round Robin (WRR) và tránh nghẽn mạng Weighted Tail Drop (WTD).
  • Phân loại hạng dịch vụ (CoS) 802.1p, với khả năng đánh dấu và tái phân loại trên cơ sở từng gói theo địa chỉ IP nguồn và đích, địa chỉ MAC hoặc số cổng TCP/UDP Lớp 4.

Power over Ethernet Plus (Cấp điện qua Ethernet) Thông minh

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series hỗ trợ cả Power over Ethernet (PoE) IEEE 802.3af và PoE+ IEEE 802.3at (tối đa 30 W trên mỗi cổng) để giảm tổng chi phísở hữu cho các hoạt động triển khai tích hợp điện thoại Cisco IP, điểm truy cập không dây Cisco Aironet® hoặc các thiết bị cuối PoE/PoE+ khác tuân thủ tiêu chuẩn. PoE giúp cho các thiết bị hỗ trợ PoE không cần đến nguồn điện trên tường và loại bỏ chi phí bố trí thêm cáp điện cũng như mạch điện cần thiết trong khi triển khai điện thoại IP và WLAN.

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series có khả năng cấp điện POE linh hoạt và mức điện năng cấp qua PoE+ tối đa là 370 W. Tính năng quản lý nguồn điện thông minh cho phép phân bổ nguồn điện linh hoạt trên tất cả các cổng.

Cisco Catalyst SmartOperations

  • Cisco Catalyst SmartOperations là một tập hợp các tính năng toàn diện giúp đơn giản hóa các hoạt động lên kế hoạch, triển khai, giám sát và khắc phục sự cố LAN. Việc triển khai các công cụ SmartOperations giúp giảm thời gian và nỗ lực cần có để vận hành mạng, đồng thời giảm tổng chi phísở hữu (TCO).
  • Dịch vụ Cấu hình Tự động của Cisco xác định cấp độ truy cập mạng được cung cấp cho thiết bị đầu cuối dựa trên loại thiết bị đầu cuối. Tính năng này cũng cho phép tạo ra mối liên kết chặt chẽ giữa thiết bị cuối và giao diện.
  • Dịch vụ Cài đặt Thô ng minh của Cisco cho phép bạn triển khai với số lần chạm ít nhất, bằng cách tự động cài đặt và cấu hình ảnh Phần mềm Cisco IOS khi các thiết bị chuyển mạch mới được kết nối với mạng. Điều này giúp quản trị viên mạng có thể quản lý từ xa hoạt động cài đặt và nâng cấp ảnh Phần mềm Cisco IOS.
  • Dịch vụ Auto SmartPorts của Cisco cho phép tự động cấu hình các cổng chuyển mạch khi thiết bị kết nối với thiết bị chuyển mạch, với các cài đặt được tối ưu hóa cho loại thiết bị, giúp cung cấp chính sách cổng không chạm.
  • Khắc phục sự cố Thông minh của Cisco là một chuỗi các lệnh chẩn đoán trên diện rộng và các phần
  • kiểm tra tình trạng của hệ thống bên trong thiết bị chuyển mạch, kể cả Smart Call Home. Chẩn đoán Chung Trực tuyến (GOLD) của Cisco và các phần chẩn đoán trực tuyến của Cisco trên các thiết bị chuyển mạch giúp dự đoán và phát hiện các sự cố nhanh hơn.

Tính năng Vận hành Đơn giản

  • Cisco AutoSecure cung cấp CLI đơn đường truyền để cho phép các tính năng bảo mật đường truyền cơ sở (Bảo mật Cổng, Giám sát DHCP, Kiểm tra ARP Động (DAI)). Tính năng này giúp đơn giản hóa các cấu hình bảo mật chỉ với một cú chạm.
  • Tính năng tự động cấu hình của Giao thức Cấu hình Máy chủ Động (DHCP) cho nhiều thiết bị chuyển mạch thông qua máy chủ khởi động giúp việc triển khai thiết bị chuyển mạch trở nên dễ dàng.
  • Tự động dò tìm trên tất cả các cổng sẽ tự động chọn chế độ truyền dẫn song công một nửa hoặc toàn phần để tối ưu hóa băng thông.
  • Giao thức Phân nhánh Động (DTP) hỗ trợ cấu hình nhánh động trên tất cả các cổng chuyển mạch.
  • Giao thức Tập hợp Cổng (PAgP) tự động tạo các nhóm Cisco Fast EtherChannel hoặc Gigabit EtherChannel để liên kết với thiết bị chuyển mạch, thiết bị định tuyến hoặc máy chủ khác.
  • Giao thức Kiểm soát Tập hợp Liên kết (LACP) cho phép tạo kênh Ethernet với các thiết bị tuân thủ IEEE 802.3ad. Tính năng này tương tự như công nghệ Cisco EtherChannel và PAgP.
  • Tự động nhận cáp chéo trên giao diện theo phương tiện (MDIX) sẽ tự động điều chỉnh các cặp cáp truyền và nhận nếu cáp không đúng loại (nhận cáp chéo hoặc cáp thẳng) được lắp.
  • Giao thức Phát hiện Liên kết Một chiều (UDLD) và UDLD linh hoạt cho phép phát hiện và vô hiệu hóa các liên kết một chiều phát sinh do đi dây cáp quang không đúng hoặc lỗi cổng trên các giao diện cáp quang.
  • Giao thức Giải quyết Địa chỉ Proxy Cục bộ (ARP) hoạt động cùng với biên VLAN riêng để giảm thiểu truyền phát và tối đa hóa băng thông sẵn có.
  • Giảm thiểu VLAN1 cho phép vô hiệu hóa VLAN1 trên mọi nhánh VLAN đơn lẻ.
  • Giám sát Giao thức Quản lý Nhó m Internet (IGMP) cho IPv4 và giám sát IPv6 MLD v1, v2 giúp máy khách nhanh chóng gia nhập và rời khỏi các luồng truyền đa hướng, cũng như hạn chế lưu lượng video ngốn nhiều băng thông ở mức chỉ cho người yêu cầu.
  • Kiểm soát bão đơn hướng và đa hướng, truyền phát trên mỗi cổng ngăn các trạm cuối bị lỗi làm giảm hiệu suất tổng thể của hệ thống.
  • VLAN Thoại giúp đơn giản hóa việc cài đặt hệ thống điện thoại bằng cách giữ lưu lượng thoại trên một VLAN riêng để quản lý và khắc phục sự cố dễ dàng hơn.
  • Giao thức Phân nhánh VLAN (VTP) của Cisco hỗ trợ cấu hình nhánh động và VLAN động trên tất cả các thiết bị chuyển mạch.
  • Đối với hoạt động quản lý, giám sát và phân tích lưu lượng nâng cao, tác nhân phần mềm giám sát từxa(RMON) được tích hợp sẽ hỗ trợ bốn nhóm RMON (lịch sử, số liệu thống kê, cảnh báo và sự kiện).
  • Tuyến dò Lớp 2 giúp công việc khắc phục sự cố trở nên đơn giản bằng cách xác định đường chuyển gói thực tế từ nguồn đến đích.
  • Giao thức Truyền Tệp Thường (TFTP) giảm chi phí quản lý nâng cấp phần mềm bằng cách tải xuống từ một địa điểm tập trung.
  • Giao thức Định thời Mạng (NTP) cung cấp dấu thời gian chính xác và nhất quán cho tất cả các thiết bị chuyển mạch trong mạng nội bộ.

Quản lý Nguồn điện

Thiết bị chuyển mạch 2960-L cung cấp nhiều tính năng đầu ngành cho việc quản lý năng lượng và hiệu quả tiết kiệm năng lượng.

  • Ethernet Tiết kiệm Năng lượng (EEE) IEEE 802.3az cho phép các cổng phát hiện động những khoảng thời gian không hoạt động giữa các đợt bùng nổ lưu lượng và nhanh chóng chuyển đổi giao diện thành chế độ không hoạt động sử dụng ít điện năng, điều này giúp giảm công suất tiêu thụ.
  • Chính sách Cisco EnergyWise® có thể được sử dụng để kiểm soát công suất tiêu thụ của thiết bị CNTT trong trung tâm dữ liệu, máy tính để bàn, của các thiết bị đầu cuối có hỗ trợ PoE cũng như nhiều dạng cơ sở hạ tầng của tòa nhà. Công nghệ Cisco EnergyWise có trong tất cả thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series.

Quản lý Mạng

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series cung cấp CLI vượt trội cho quản lý và cấu hình chi tiết. Thiết bị chuyển mạch 2960-L Series cũng được hỗ trợ trong toàn bộ các giải pháp quản lý mạng của Cisco.

  • Cơ sở hạ tầng Cisco Prime® cung cấp khả năng quản lý toàn diện vòng đời của mạng, bao gồm một thư viện chứa vô số những tính năng dễ sử dụng để tự động hóa hoạt động quản lý mạng Cisco của bạn trong giai đoạn ban đầu và hàng ngày. Cisco Prime tích hợp kiến thức chuyên môn về nền tảng phần cứng và phần mềm với kinh nghiệm hoạt động thành một tập hợp các công cụ quản lý, báo cáo, khắc phục sự cố, giám sát và cấu hình mạnh mẽ phù hợp với luồng công việc.
  • Cisco Network Plug and Play cung cấp một giải pháp tích hợp, thống nhất, an toàn và đơn giản cho những khách hàng mạng doanh nghiệp để dễ dàng triển khai thiết bị mới tại chi nhánh, trụ sở hoặc để cung cấp các bản cập nhật cho mạng hiện có với kinh nghiệm triển khai không chạm.
  • Giao diện người dù ng Web trên 2960-L cho phép cài đặt, cấu hình, quản lý và giám sát thiết bị chuyển mạch một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Thông tin Đặt hàng

Bảo hành Hữu hạn Trọn đời Nâng cao của Cisco

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series được bảo hành hữu hạn trọn đời nâng cao (E-LLW). E-LLW cung cấp các điều khoản tương tự như bảo hành hữu hạn trọn đời tiêu chuẩn của Cisco, nhưng bổ sung thêm mục giao phần cứng thay thế vào ngày làm việc tiếp theo, nếu có, và 90 ngày hỗ trợ 8x5 từ Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật (TAC) của Cisco.

Tuyên bố bảo hành chính thức của bạn, bao gồm bảo hành áp dụng cho phần mềm của Cisco, có sẵn trong gói thông tin của Cisco đi kèm với sản phẩm Cisco của bạn. Chúng tôi khuyến khích bạn xem xét kỹ tuyên bố bảo hành được giao kèm sản phẩm cụ thể trước khi sử dụng.

Cisco giữ quyền hoàn lại tiền tương đương với giá mua như hình thức sửa chữa bảo hành độc quyền của Cisco.

Bảo hành Hữu hạn Trọn đời Nâng cao của Cisco

Thiết bị được áp dụng

Á p dụng cho tất cả thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960-L Series.

Thời hạn bảo hành

Miễn là người dùng cuối ban đầu tiếp tục sở hữu hoặc sử dụng sản phẩm.

Chính sách cho sản phẩm đã ngừng sản xuất

Trong trường hợp ngừng sản xuất sản phẩm, hỗ trợ bảo hành của Cisco được giới hạn ở mức 5 năm kể từ thời điểm thông báo ngừng sản xuất.

Thay thế phần cứng

Cisco hoặc trung tâm dịch vụ của hãng sẽ có những nỗ lực hợp lý về mặt thương mại để giao bộ phận thay thế của Cisco Catalyst 2960-L trong ngày làm việc tiếp theo, nếu khả thi. Nếu không, bộ phận thay thế sẽ được giao trong vòng 10 ngày làm việc sau khi nhận được yêu cầu RMA. Thời gian giao thực tế có thể thay đổi tùy theo địa điểm của khách hàng.

Ngày hiệu lực

Bảo hành phần cứng sẽ bắt đầu từ ngày giao sản phẩm cho khách hàng (và trong trường hợp do nhà bán lẻ của Cisco bán lại thì không quá 90 ngày kể từ ngày Cisco giao sản phẩm ban đầu).

Hỗ trợ TAC

Trong giờ làm việc tại địa phương của khách hàng, 8 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, Cisco sẽ cung cấp cấu hình cơ bản, chẩn đoán và khắc phục sự cố ở cấp độ thiết bị trong tối đa 90 ngày kể từ ngày giao sản phẩm Cisco Catalyst 2960-L đã mua ban đầu. Hỗ trợ này không bao gồm giải pháp hoặc hỗ trợ ở cấp độ mạng nằm ngoài thiết bị cụ thể đang được đề cập.

Truy cập Cisco.com

Bảo hành chỉ cho phép khách truy cập vào Cisco.com.

Chính sách Phần mềm

Những khách hàng có tập hợp tính năng phần mềm Cisco Catalyst LAN Lite sẽ được cung cấp các bản cập nhật bảo trì và các bản sửa lỗi được thiết kế để duy trì tính tuân thủ của phần mềm với các thông số kỹ thuật được công bố, các ghi chú phát hành, cũng như các tiêu chuẩn trong ngành, miễn là người dùng cuối ban đầu tiếp tục sở hữu hoặc sử dụng sản phẩm hay tối đa là một năm kể từ ngày kết thúc bán sản phẩm này, tùy theo điều kiện nào xuất hiện trước.

Chính sách này sẽ thay thế mọi tuyên bố về phần mềm và bảo hành trước đó và có thể thay đổi mà không có thông báo

Dịch vụ và Hỗ trợ Kỹ thuật

Dịch vụ Cisco Smart Net Total Care™

  • Truy cập Cisco TAC trên toàn cầu vào bất cứ lúc nào
  • Truy cập không giới hạn vào vô số công cụ và cơ sở kiến thức trên Cisco.com
  • Có sẵn tùy chọn thay thế và cài đặt các bộ phận tại chỗ và thay thế phần cứng nâng cao vào ngày làm việc tiếp theo, 8x5x4, 24x7x4 hoặc 24x7x21
  • Liên tục cập nhật phần mềm của hệ điều hành trong tập hợp tính năng được cấp phép
  • Chẩn đoán chủ động và thông báo trong thời gian thực trên các thiết bị hỗ trợ Smart Call Home

Dịch vụ Smart Foundation của Cisco

  • Thay thế phần cứng nâng cao vào ngày làm việc tiếp theo
  • Truy cập vào SMB TAC trong giờ làm việc (cấp độ truy cập thay đổi theo khu vực)
  • Truy cập vào cơ sở kiến thức SMB trên Cisco.com
  • Các tài nguyên kỹ thuật trực tuyến thông qua Cổng Smart Foundation
  • Các bản vá và bản sửa lỗi cho phần mềm hệ điều hành

Cisco Smart Care Service

  • Phạm vi hiệu lực ở cấp độ mạng để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ.
  • Chủ động kiểm tra tình trạng và đánh giá định kỳ các công nghệ bảo mật, thoại và nền tảng mạng của Cisco
  • Hỗ trợ kỹ thuật đối với phần cứng và phần mềm đủ tiêu chuẩn của Cisco thông qua Cổng Smart Care
  • Các bản cập nhật và nâng cấp phần mềm ứng dụng và hệ điều hành của Cisco
  • Có sẵn tùy chọn thay thế phần cứng nâng cao vào ngày làm việc tiếp theo, tùy chọn 24x7x4

Dịch vụ Cisco SP Base

  • Truy cập Cisco TAC trên toàn cầu vào bất cứ lúc nào
  • Quyền truy cập được đăng ký vào Cisco.com
  • Có sẵn tùy chọn trả lại sản phẩm cho nhà máy; tùy chọn thay thế phần cứng nâng cao vào ngày làm việc tiếp theo, 8x5x4, 24x7x4 và 24x7x2
  • Liên tục cập nhật phần mềm của hệ điều hành

Dịch vụ Hỗ trợ Kỹ thuật Trọng tâm của Cisco

Hiện có ba mức dịch vụ cao cấp, tiếp xúc rộng:

  • Dịch vụ Quản lý Hoạt động Tiếp xúc Rộng của Cisco
  • Dịch vụ Hỗ trợ Kỹ thuật Tiếp xúc Rộng của Cisco
  • Dịch vụ Kỹ thuật Tiếp xúc Rộng của Cisco

Tất cả các thiết bị mạng đều cần có hợp đồng hợp lệ của dịch vụ Cisco Smart Net Total Care hoặc SP Base.

- Tùy chọn thay thế phần cứng nâng cao được cung cấp ở nhiều tổ hợp cấp độ dịch vụ khác nhau. Chẳng hạn, 8x5xNBD biểu thị hoạt động gửi hàng sẽ bắt đầu trong ngày làm việc chuẩn 8 giờ, 5 ngày/tuần (số ngày làm việc được chấp nhận chung trong khu vực thích hợp), với tùy chọn giao hàng vào ngày làm việc tiếp theo (NBD). Nếu không có NBD, tùy chọn giao hàng vào cùng ngày sẽ được cung cấp. Áp dụng các hạn chế; để biết thông tin chi tiết, hãy xem lại nội dung mô tả dịch vụ thích hợp.

- Bản cập nhật hệ điều hành của Cisco bao gồm: bản phát hành bảo trì, bản cập nhật nhỏ và bản cập nhật lớn trong tập hợp tính năng được cấp phép.

Thông số kĩ thuật

 

8 Cổng

16 Cổng

24 Cổng

48 Cổng

Cổng Console

Ethernet RJ45

1

1

1

1

USB mini-B

1

1

1

1

Cổng USB-A choconsole Bluetooth vàbộ lưu trữ

1

1

1

1

Bộ nhớ và Bộ xử lý

CPU

ARMv7 800 MHz

ARMv7 800 MHz

ARMv7 800 MHz

ARMv7 800 MHz

DRAM

512 MB

512 MB

512 MB

512 MB

Bộ nhớ flash

256 MB

256 MB

256 MB

256 MB

Hiệu suất

Băng thông chuyển tiếp

10 Gbps

18 Gbps

28 Gbps

52 Gbps

Băng thông chuyển mạch

20 Gbps

36 Gbps

56 Gbps

104 Gbps

Tốc độ chuyển tiếp(gói L3 64 byte)

14,88 Mpps

26,78 Mpps

41,67 Mpps

77,38 Mpps

Số địa chỉ Unicast MAC

8.000

8.000

8.000

8.000

Số VLAN hoạt độngtối đa

64

64

64

64

Số ID VLAN sẵn có

4094

4094

4094

4094

Số phiên bản STP tối đa

64

64

64

64

Số phiên bản SPAN tối đa

1

1

1

1

Gói MTU-L3

9198 byte

9198 byte

9198 byte

9198 byte

Khung Jumbo Ethernet

10.240 byte

10.240 byte

10.240 byte

10.240 byte

MTBF tính theo giờ(Dữ liệu)

2.448.133

2.416.689

2.412.947

1.370.769

MTBF tính theo giờ (PoE)

315.044

313.496

909.838

437.970

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động

Ở mực nước biển

–5ºC tới 55ºC

(23ºF tới 131ºF)

–5ºC tới 55ºC

(23ºF tới 131ºF)

–5ºC tới 55ºC

(23ºF tới 131ºF)

–5ºC tới 55ºC

(23ºF tới 131ºF)

Lên tới 5.000 foot

–5ºC tới 45ºC

(23ºF tới 113ºF)

–5ºC tới 45ºC

(23ºF tới 113ºF)

–5ºC tới 45ºC

(23ºF tới 113ºF)

–5ºC tới 45ºC

(23ºF tới 113ºF)

Lên tới 10.000 foot

–5ºC tới 40ºC

(23ºF tới 104ºF)

–5ºC tới 40ºC

(23ºF tới 104ºF)

–5ºC tới 40ºC

(23ºF tới 104ºF)

–5ºC tới 40ºC

(23ºF tới 104ºF)

Độ cao hoạt động 3000 m (10.000 foot) 3000 m (10.000 foot) 3000 m (10.000 foot) 3000 m (10.000 foot)
Độ ẩm hoạt động tương đối 15% tới 95% ở 40ºC 15% tới 95% ở 40ºC 15% tới 95% ở 40ºC 15% tới 95% ở 40ºC
Nhiệt độ bảo quản

–25ºC tới 70ºC

(–13ºF tới 158ºF)

–25ºC tới 70ºC

(–13ºF tới 158ºF)

–25ºC tới 70ºC

(–13ºF tới 158ºF)

–25ºC tới 70ºC

(–13ºF tới 158ºF)

Độ cao bảo quản 4500 m (15.000 foot) 4500 m (15.000 foot) 4500 m (15.000 foot) 4500 m (15.000 foot)
Độ ẩm bảo quản tương đối 15% tới 90% ở 65ºC 15% tới 90% ở 65ºC 15% tới 90% ở 65ºC 15% tới 90% ở 65ºC
Điện Dữ liệu PoE Dữ liệu PoE Dữ liệu PoE Dữ liệu PoE
Điện áp (điều biến tự động) 110 tới 220V AC vào 110 tới 220V AC vào 110 tới 220V AC vào 110 tới 220V AC vào 110 tới 220V AC vào 110 tới 220V AC vào 110 tới 220V AC vào 110 tới 220V AC vào
Tần số 50 tới 60 Hz 50 tới 60 Hz 50 tới 60 Hz 50 tới 60 Hz 50 tới 60 Hz 50 tới 60 Hz 50 tới 60 Hz 50 tới 60 Hz
Dòng điện 0,13 A tới 0,22 A 0,22 A tới 0,27 A 0,16 A tới 0,26 A 0,24 A tới 0,28 A 0,20 A tới 0,33 A 0,21 A tới 0,26 A 0,29 A tới 0,48 A 0,37 A tới 0,64 A
Công suất danh định (mức tiêu thụ tối đa) 0,04 kVA 0,11 kVA 0,05 kVA 0,19 kVA 0,06 kVA 0,24 kVA 0,09 kVA 0,48 kVA
Công suất tiêu thụ (W)
Công suất tiêu thụ (W) 13 19,9 14,9 21,9 19,4 25,9 29,7 68,4
10% lưu lượng 4,8 22 19,3 27,1 26,5 32,9 41,1 81,6
100% lưu lượng 14,9 22 19,3 27,1 26,5 32,9 41,1 81,9
Giá trị trung bình có trọng số 14,2 21,3 17,8 25,4 24,1 30,6 7,3 77,3
Lưu ý: Công suất danh định trên nguồn cấp điện không thể hiện công suất tiêu thụ thực tế. Giá trị này biểu thị công suất tiêu thụ tối đa có thể có của nguồn cấp điện. Giá trị danh định này có thể được sử dụng để lập kế hoạch công suất của cơ sở. Đối với thiết bị chuyển mạch PoE, nhu cầu làm mát sẽ thấp hơn tổng công suất tiêu thụ do một phần tải đáng kể đã bị tiêu hao trong các thiết bị đầu cuối.
An toàn và Tính tuân thủ
An toàn UL 60950-1 Ấn bản 2, CAN/CSA-C22.2 Số 60950-1 Ấn bản 2, EN 60950-1 Ấn bản 2, IEC 60950-1 Ấn bản 2, AS/NZS 60950-1
EMC: bức xạ 47CFR Phần 15 (CFR 47) Hạng A, AS/NZS CISPR22 Hạng A, CISPR22 Hạng A, EN55022 Hạng A, ICES003 Hạng A, VCCI Hạng A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN22 Hạng A, CNS13438 Hạng A
EMC: miễn nhiễm EN55024, CISPR24, EN300386, KN24
Môi trường Giảm thiểu Các chất Độc hại (RoHS), bao gồm Chỉ thị 2011/65/EU
Telco Mã Nhận dạng Thiết bị sử dụng Ngôn ngữ Chung (CLEI)
Chứng nhận của chính phủ Hoa Kỳ Logo USGv6 và Chuẩn IPv6
Giắc cắm và Giao diện
Giao diện Ethernet Cổng 10BASE-T: Giắc cắm RJ-45, cáp xoắn đôi không bọc (UTP) 2 cặp Loại 3, 4 hoặc 5
Cổng 100BASE-TX: Giắc cắm RJ-45, cáp UTP 2 cặp Loại 5
Cổng 1000BASE-T: Giắc cắm RJ-45, cáp UTP 4 cặp Loại 5
Cổng 1000BASE-T dựa trên SFP: Giắc cắm RJ-45, cáp UTP 4 cặp Loại 5
Giao diện SFP và SFP+ Để biết thông tin về mô-đun SFP/SFP+ được hỗ trợ, hãy tham khảo bảng ma trận Tính tương thích của Thiết bị thu phát tại cisco.com/en/US/products/hw/modules/ps5455/products_device_support_tables_list.html
Đèn LED Chỉ báo Trạng thái trên mỗi cổng: tính toàn vẹn của liên kết, bị tắt, hoạt động, tốc độ và song công toàn phần
Trạng thái hệ thống: hệ thống, PoE và tốc độ liên kết
Cáp Console Cáp Console CAB-CONSOLE-RJ45 6 foot với RJ-45
Cáp Console CAB-CONSOLE-USB 6 foot với USB Type A và giắc cắm mini B
Điện năng Sử dụng dây nguồn AC đi kèm để kết nối giắc cắm nguồn AC với ổ cắm nguồn AC

Số Bộ phận

Mô tả

Tính tương thích

CAB-CONSOLE-RJ45

Cáp Console 6 foot với RJ45

Tất cả các mẫu

CAB-CONSOLE-USB

Cáp Console 6 foot với USB Type A và Giắc cắm mini B

Tất cả các mẫu

PWR-CLP

Kẹp Giữ Cáp Nguồn

Tất cả các mẫu

CMPCT-MGNT-TRAY

Khay Gắn có Nam châm cho Thiết bị chuyển mạch Nhỏ gọn 3560-CX, 2960-CX và 2960-L

Chỉ các mẫu có 8 cổng và 16 cổng

CMPCT-CBLE-GRD

Bộ phận Bảo vệ Cáp cho Thiết bị chuyển mạch Nhỏ gọn 3560-CX, 2960-CX và 2960-L

Chỉ các mẫu có 8 cổng và 16 cổng

CMPCT-DIN-MNT

Thanh Gắn DIN cho Thiết bị chuyển mạch Nhỏ gọn 3560-CX, 2960-CX và 2960-L

Chỉ các mẫu có 8 cổng và 16 cổng

Bảo hành 36 tháng

P/N Tên sản phẩm
CON-SW-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-SW-WSTQ296L SNTC-NO RMA Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-OS-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-OS-WSTQ296L SNTC-8X5XNBDOS Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-OSE-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-OSE-WSTQ296L SNTC-8X5X4OS Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-SNTE-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-SNTE-WSTQ296L SNTC-8X5X4 Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-OSP-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-OSP-WSTQ296L SNTC-24X7X4OS Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-SNTP-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-SNTP-WSTQ296L SNTC-24X7X4 Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-PREM-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-PREM-WSTQ296L SNTC-24X7X2OS Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-S2P-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-S2P-WSTQ296L SNTC-24X7X2 Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-3OSP-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-3OSP-WSTQ296L 3YR SNTC 24X7X4OS Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-3SNTP-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-3SNTP-WSTQ296L 3YR SNTC 24X7X4 Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-5OSP-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-5OSP-WSTQ296L 5Y SNTC 24X7X4OS Catalyst 2960L 48 po
CON-5SNTP-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-5SNTP-WSTQ296L 5Y SNTC 24X7X4 Catalyst 2960L 48 po
CON-SMBS-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CSCO SUP ESS 8X5XNBD Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+
CON-SMB3-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco SMB SA 8X5XNBD 3 YR Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+
CON-SNT-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-SNT-WSTQ296L SNTC-8X5XNBD Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-3SNT-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-3SNT-WSTQ296L 3YR SNTC 8X5XNBD Catalyst 2960L 48 port GigE, 4x10G SFP+,
CON-5SNT-WSTQ296L Dịch vụ bảo hành Cisco CON-5SNT-WSTQ296L 5Y SNTC 8X5XNBD Catalyst 2960L 48 po

Sản phẩm xem thêm


Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960L 24 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960L 24 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac

Cisco Catalyst 2960L 24 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết
Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960L 48 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 2960L 48 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac

Cisco Catalyst 2960L 48 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết
Thiết bị chuyển mạch Cisco WS-C2960L-16PS-LL Switch

Thiết bị chuyển mạch Cisco WS-C2960L-16PS-LL Switch

Catalyst 2960L 16 port GigE with PoE, 2 x 1G SFP, LAN Lite

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết
Thiết bị chuyển mạch Cisco WS-C2960L-8PS-LL Switch

Thiết bị chuyển mạch Cisco WS-C2960L-8PS-LL Switch

Catalyst 2960L 8 port GigE with PoE, 2 x 1G SFP, LAN Lite

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết

Bình luận sản phẩm

Khách hàng
  • ASTI
  • Bao nguoi lao dong
  • gigamall
  • HDE
  • Konica
  • makita
  • sasi
  • saf viet
  • tbh
  • thu vien tt tp
  • vinut
  • diabell
  • grobest
  • hankook
  • viet dung
  • visam
Thông tin www.thietbicisco.vn

Chủ sở hữu Website http://thietbicisco.vn/ thuộc về:

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KẾT NỐI MẠNG

Tên quốc tế: KET NOI MANG SERVICE TRADING COMPANY LIMITED

Tên viết tắt: KET NOI MANG SERVICE TRADING CO.,LTD

Số chứng nhận ĐKKD: 0314815571

Ngày cấp: 03/01/2018, nơi cấp: Sở KH & ĐT TPHCM

Người đại diện: VĂN NHẬT TÂN

Địa chỉ: Số 36/34 Đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Địa chỉ giao dịch: 1061 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: 84.028.35125568

Hotline: 09 014 014 86

Websitehttp://ketnoimang.vnhttp://thietbifortinet.vnhttp://thietbicisco.vnhttp://knmrack.vn

Email: sales@ketnoimang.vn

Bản đồ