Cisco CSCO SUP ESS 8X5XNBD Catalyst 2960L 16 port GigE, 2 x 1G SFP
Cisco Catalyst 2960-L Switches come with an Enhanced Limited Lifetime Warranty (E-LLW). The E-LLW provides the same terms as the Cisco standard limited lifetime warranty but adds next-business-day delivery of replacement hardware, where available, and 90 days of 8x5 Cisco Technical Assistance Center (TAC) support. Your formal warranty statement, including the warranty applicable to Cisco software, appears in the Cisco information packet that accompanies your Cisco product. We encourage you to review carefully the warranty statement shipped with your specific product before use.
Cisco reserves the right to refund the purchase price as its exclusive warranty remedy. For more information about warranty terms, visit https://www.cisco.com/go/warranty and see Table 3. Warranty terms.
Cisco enhanced limited lifetime hardware warranty |
|
Device covered |
Applies to all Cisco Catalyst 2960-L Series Switches and 2960-L Smart Managed Switches. |
Warranty duration |
As long as the original end user continues to own or use the product. |
End-of-life policy |
In the event of discontinuance of product manufacture, Cisco warranty support is limited to 5 years from the announcement of discontinuance. |
Hardware replacement |
Cisco or its service center will use commercially reasonable efforts to ship a Cisco Catalyst 2960-L replacement part for next-business-day delivery, where available. Otherwise, a replacement will be shipped within 10 working days after the receipt of the RMA request. Actual delivery times might vary depending on customer location. |
Effective date |
Hardware warranty commences from the date of shipment to customer (and in case of resale by a Cisco reseller, not more than 90 days after original shipment by Cisco). |
TAC support |
Cisco will provide during customer's local business hours, 8 hours per day, 5 days per week basic configuration, diagnosis, and troubleshooting of device-level problems for up to 90 days from the date of shipment of the originally purchased Cisco Catalyst 2960-L product. This support does not include solution or network-level support beyond the specific device under consideration. |
Cisco.com access |
Warranty allows guest access only to Cisco.com. |
Thông số kĩ thuật |
||||||||
|
8 Cổng |
16 Cổng |
24 Cổng |
48 Cổng |
||||
Cổng Console |
||||||||
Ethernet RJ45 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
USB mini-B |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Cổng USB-A choconsole Bluetooth vàbộ lưu trữ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Bộ nhớ và Bộ xử lý |
||||||||
CPU |
ARMv7 800 MHz |
ARMv7 800 MHz |
ARMv7 800 MHz |
ARMv7 800 MHz |
||||
DRAM |
512 MB |
512 MB |
512 MB |
512 MB |
||||
Bộ nhớ flash |
256 MB |
256 MB |
256 MB |
256 MB |
||||
Hiệu suất |
||||||||
Băng thông chuyển tiếp |
10 Gbps |
18 Gbps |
28 Gbps |
52 Gbps |
||||
Băng thông chuyển mạch |
20 Gbps |
36 Gbps |
56 Gbps |
104 Gbps |
||||
Tốc độ chuyển tiếp(gói L3 64 byte) |
14,88 Mpps |
26,78 Mpps |
41,67 Mpps |
77,38 Mpps |
||||
Số địa chỉ Unicast MAC |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
||||
Số VLAN hoạt độngtối đa |
64 |
64 |
64 |
64 |
||||
Số ID VLAN sẵn có |
4094 |
4094 |
4094 |
4094 |
||||
Số phiên bản STP tối đa |
64 |
64 |
64 |
64 |
||||
Số phiên bản SPAN tối đa |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Gói MTU-L3 |
9198 byte |
9198 byte |
9198 byte |
9198 byte |
||||
Khung Jumbo Ethernet |
10.240 byte |
10.240 byte |
10.240 byte |
10.240 byte |
||||
MTBF tính theo giờ(Dữ liệu) |
2.448.133 |
2.416.689 |
2.412.947 |
1.370.769 |
||||
MTBF tính theo giờ (PoE) |
315.044 |
313.496 |
909.838 |
437.970 |
||||
Môi trường |
||||||||
Nhiệt độ hoạt động |
||||||||
Ở mực nước biển |
–5ºC tới 55ºC (23ºF tới 131ºF) |
–5ºC tới 55ºC (23ºF tới 131ºF) |
–5ºC tới 55ºC (23ºF tới 131ºF) |
–5ºC tới 55ºC (23ºF tới 131ºF) |
||||
Lên tới 5.000 foot |
–5ºC tới 45ºC (23ºF tới 113ºF) |
–5ºC tới 45ºC (23ºF tới 113ºF) |
–5ºC tới 45ºC (23ºF tới 113ºF) |
–5ºC tới 45ºC (23ºF tới 113ºF) |
||||
Lên tới 10.000 foot |
–5ºC tới 40ºC (23ºF tới 104ºF) |
–5ºC tới 40ºC (23ºF tới 104ºF) |
–5ºC tới 40ºC (23ºF tới 104ºF) |
–5ºC tới 40ºC (23ºF tới 104ºF) |
||||
Độ cao hoạt động | 3000 m (10.000 foot) | 3000 m (10.000 foot) | 3000 m (10.000 foot) | 3000 m (10.000 foot) | ||||
Độ ẩm hoạt động tương đối | 15% tới 95% ở 40ºC | 15% tới 95% ở 40ºC | 15% tới 95% ở 40ºC | 15% tới 95% ở 40ºC | ||||
Nhiệt độ bảo quản |
–25ºC tới 70ºC (–13ºF tới 158ºF) |
–25ºC tới 70ºC (–13ºF tới 158ºF) |
–25ºC tới 70ºC (–13ºF tới 158ºF) |
–25ºC tới 70ºC (–13ºF tới 158ºF) |
||||
Độ cao bảo quản | 4500 m (15.000 foot) | 4500 m (15.000 foot) | 4500 m (15.000 foot) | 4500 m (15.000 foot) | ||||
Độ ẩm bảo quản tương đối | 15% tới 90% ở 65ºC | 15% tới 90% ở 65ºC | 15% tới 90% ở 65ºC | 15% tới 90% ở 65ºC | ||||
Điện | Dữ liệu | PoE | Dữ liệu | PoE | Dữ liệu | PoE | Dữ liệu | PoE |
Điện áp (điều biến tự động) | 110 tới 220V AC vào | 110 tới 220V AC vào | 110 tới 220V AC vào | 110 tới 220V AC vào | 110 tới 220V AC vào | 110 tới 220V AC vào | 110 tới 220V AC vào | 110 tới 220V AC vào |
Tần số | 50 tới 60 Hz | 50 tới 60 Hz | 50 tới 60 Hz | 50 tới 60 Hz | 50 tới 60 Hz | 50 tới 60 Hz | 50 tới 60 Hz | 50 tới 60 Hz |
Dòng điện | 0,13 A tới 0,22 A | 0,22 A tới 0,27 A | 0,16 A tới 0,26 A | 0,24 A tới 0,28 A | 0,20 A tới 0,33 A | 0,21 A tới 0,26 A | 0,29 A tới 0,48 A | 0,37 A tới 0,64 A |
Công suất danh định (mức tiêu thụ tối đa) | 0,04 kVA | 0,11 kVA | 0,05 kVA | 0,19 kVA | 0,06 kVA | 0,24 kVA | 0,09 kVA | 0,48 kVA |
Công suất tiêu thụ (W) | ||||||||
Công suất tiêu thụ (W) | 13 | 19,9 | 14,9 | 21,9 | 19,4 | 25,9 | 29,7 | 68,4 |
10% lưu lượng | 4,8 | 22 | 19,3 | 27,1 | 26,5 | 32,9 | 41,1 | 81,6 |
100% lưu lượng | 14,9 | 22 | 19,3 | 27,1 | 26,5 | 32,9 | 41,1 | 81,9 |
Giá trị trung bình có trọng số | 14,2 | 21,3 | 17,8 | 25,4 | 24,1 | 30,6 | 7,3 | 77,3 |
Lưu ý: Công suất danh định trên nguồn cấp điện không thể hiện công suất tiêu thụ thực tế. Giá trị này biểu thị công suất tiêu thụ tối đa có thể có của nguồn cấp điện. Giá trị danh định này có thể được sử dụng để lập kế hoạch công suất của cơ sở. Đối với thiết bị chuyển mạch PoE, nhu cầu làm mát sẽ thấp hơn tổng công suất tiêu thụ do một phần tải đáng kể đã bị tiêu hao trong các thiết bị đầu cuối. | ||||||||
An toàn và Tính tuân thủ | ||||||||
An toàn | UL 60950-1 Ấn bản 2, CAN/CSA-C22.2 Số 60950-1 Ấn bản 2, EN 60950-1 Ấn bản 2, IEC 60950-1 Ấn bản 2, AS/NZS 60950-1 | |||||||
EMC: bức xạ | 47CFR Phần 15 (CFR 47) Hạng A, AS/NZS CISPR22 Hạng A, CISPR22 Hạng A, EN55022 Hạng A, ICES003 Hạng A, VCCI Hạng A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN22 Hạng A, CNS13438 Hạng A | |||||||
EMC: miễn nhiễm | EN55024, CISPR24, EN300386, KN24 | |||||||
Môi trường | Giảm thiểu Các chất Độc hại (RoHS), bao gồm Chỉ thị 2011/65/EU | |||||||
Telco | Mã Nhận dạng Thiết bị sử dụng Ngôn ngữ Chung (CLEI) | |||||||
Chứng nhận của chính phủ Hoa Kỳ | Logo USGv6 và Chuẩn IPv6 | |||||||
Giắc cắm và Giao diện | ||||||||
Giao diện Ethernet | Cổng 10BASE-T: Giắc cắm RJ-45, cáp xoắn đôi không bọc (UTP) 2 cặp Loại 3, 4 hoặc 5 | |||||||
Cổng 100BASE-TX: Giắc cắm RJ-45, cáp UTP 2 cặp Loại 5 | ||||||||
Cổng 1000BASE-T: Giắc cắm RJ-45, cáp UTP 4 cặp Loại 5 | ||||||||
Cổng 1000BASE-T dựa trên SFP: Giắc cắm RJ-45, cáp UTP 4 cặp Loại 5 | ||||||||
Giao diện SFP và SFP+ | Để biết thông tin về mô-đun SFP/SFP+ được hỗ trợ, hãy tham khảo bảng ma trận Tính tương thích của Thiết bị thu phát tại cisco.com/en/US/products/hw/modules/ps5455/products_device_support_tables_list.html | |||||||
Đèn LED Chỉ báo | Trạng thái trên mỗi cổng: tính toàn vẹn của liên kết, bị tắt, hoạt động, tốc độ và song công toàn phần | |||||||
Trạng thái hệ thống: hệ thống, PoE và tốc độ liên kết | ||||||||
Cáp Console | Cáp Console CAB-CONSOLE-RJ45 6 foot với RJ-45 | |||||||
Cáp Console CAB-CONSOLE-USB 6 foot với USB Type A và giắc cắm mini B | ||||||||
Điện năng | Sử dụng dây nguồn AC đi kèm để kết nối giắc cắm nguồn AC với ổ cắm nguồn AC |
Số Bộ phận |
Mô tả |
Tính tương thích |
CAB-CONSOLE-RJ45 |
Cáp Console 6 foot với RJ45 |
Tất cả các mẫu |
CAB-CONSOLE-USB |
Cáp Console 6 foot với USB Type A và Giắc cắm mini B |
Tất cả các mẫu |
PWR-CLP |
Kẹp Giữ Cáp Nguồn |
Tất cả các mẫu |
CMPCT-MGNT-TRAY |
Khay Gắn có Nam châm cho Thiết bị chuyển mạch Nhỏ gọn 3560-CX, 2960-CX và 2960-L |
Chỉ các mẫu có 8 cổng và 16 cổng |
CMPCT-CBLE-GRD |
Bộ phận Bảo vệ Cáp cho Thiết bị chuyển mạch Nhỏ gọn 3560-CX, 2960-CX và 2960-L |
Chỉ các mẫu có 8 cổng và 16 cổng |
CMPCT-DIN-MNT |
Thanh Gắn DIN cho Thiết bị chuyển mạch Nhỏ gọn 3560-CX, 2960-CX và 2960-L |
Chỉ các mẫu có 8 cổng và 16 cổng |
12 tháng
Cisco Catalyst 2960L 24 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac
Cisco Catalyst 2960L 48 port GE with PoE, 4 x 1G SFP, LL, Asia Pac
Catalyst 2960L 16 port GigE with PoE, 2 x 1G SFP, LAN Lite
Catalyst 2960L 8 port GigE with PoE, 2 x 1G SFP, LAN Lite
Chủ sở hữu Website http://thietbicisco.vn/ thuộc về:
Tên quốc tế: KET NOI MANG SERVICE TRADING COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: KET NOI MANG SERVICE TRADING CO.,LTD
Số chứng nhận ĐKKD: 0314815571
Ngày cấp: 03/01/2018, nơi cấp: Sở KH & ĐT TPHCM
Người đại diện: VĂN NHẬT TÂN
Địa chỉ: Số 36/34 Đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ giao dịch: 1061 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 84.028.35125568
Hotline: 09 014 014 86
Website: http://ketnoimang.vn | http://thietbifortinet.vn | http://thietbicisco.vn | http://knmrack.vn
Email: sales@ketnoimang.vn